1 |
hải âuHải Âu là tên một loài chim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, thường sống ở biến. Hải Âu cũng là một danh từ riêng, dùng để đặt tên cho con gái. Đây là một cái tên hiếm, với ý nghĩa người giống như một loài chim to lớn tự do giữa biển khơi
|
2 |
hải âud. Chim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, sống ở biển.
|
3 |
hải âu Mòng biển; chim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, sống ở biển, thuộc họ Laridae, bộ Charadriiformes. | Một số loài chim thuộc bộ Procellariiformes | Hải yến, chim báo bão (họ Procellariidae). | Hải âu [..]
|
4 |
hải âud. Chim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, sống ở biển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải âu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hải âu": . hải âu hồi hưu [..]
|
5 |
hải âuchim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, sống ở biển. Đồng nghĩa: chim báo bão
|
6 |
hải âuHải âu trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Nó có thể là:
|
<< hải vị | hải đảo >> |